Xuyên Việt Chư Thiên Vạn Giới

Chương 38 : 36 Thiên Cương Tinh 72 Địa Sát Tinh


Màu nền
Font chữ
Cỡ chữ
22px
Chiều rộng khung
100%
Dãn dòng
180%
trước sau →

1 Thiên Khôi Tinh Hô Bảo Nghĩa (người kêu gọi bảo vệ chính nghĩa) Tổng Đầu Lĩnh (Hào Kiệt) 2 Thiên Cương Tinh Ngọc Kỳ Lân (Lân ngậm ngọc) Phó Đầu Lĩnh (Hào Kiệt) 3 Thiên Cơ Tinh Trí Đa Tinh (mưu trí sáng tựa ngàn sao) Chánh Quân Sư 4 Thiên Nhàn Tinh Nhập Vân Long (Rồng luồn mây) Chánh Phương Sĩ 5 Thiên Dũng Tinh Đại Đao (Đao lớn) Mã Quân Thanh Long Tướng (Võ Tướng) 6 Thiên Hùng Tinh Báo Tử Đầu (Báo chúa con báo dẫn đầu) Mã Quân Xích Long Tướng (Võ Tướng) 7 Thiên Mãnh Tinh Tích Lịch Hỏa (tính nóng như lửa) Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng) 8 Thiên Uy Tinh Song Tiên (hai roi) Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng) 9 Thiên Anh Tinh Tiểu Lý Quảng (Lý Quảng nhỏ) Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 10 Thiên Quý Tinh Tiểu Toàn Phong (cơn lốc nhỏ) Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt) 11 Thiên Phú Tinh Phác Thiên Bằng (chim bằng ( vút trời) Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 12 Thiên Mãn Tinh Mỹ Nhiệm Công (ông tốt râu) Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt) 13 Thiên Cô Tinh Hoa Hòa Thượng (sư mặt rỗ) Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 14 Thiên Thương Tinh Hành Giả (sư đi khuyến thiện khất thực) Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 15 Thiên Lập Tinh Song Thương Tướng (tướng hai thương) Mã Quân Hổ Tướng (Hào Kiệt Song Binh) 16 Thiên Tiệp Tinh Một Vũ Tiễn (tên không lông) Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng Phản Ứng) 17 Thiên Ám Tinh Thanh Diện Thú (thú mặt xanh) Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 18 Thiên Hữu Tinh Kim Sang Thủ (tay câu sắt) Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 19 Thiên Không Tinh Cấp Tiên Phong (tiên phong nóng tính) Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 20 Thiên Tốc Tinh Thần Hành Thái Bảo (ông thủ từ đi nhanh) Tổng cục thăm dò tin tức (Quân Sư) 21 Thiên Dị Tinh Xích Phát Quỷ (quỷ tóc đỏ) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 22 Thiên Sát Tinh Hắc Toàn Phong (cơn lốc đen) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 23 Thiên Vị Tinh Cửu Văn Long (Hình xăm Chín con rồng) Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Hào Kiệt) 24 Thiên Cứu Tinh Một Già Lan (không che giấu) Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ 25 Thiên Thoái Tinh Sáp Sí Hổ (Hổ chắp cánh) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 26 Thiên Thọ Tinh Hỗn Giang Long (rồng quấy sông) Thủy Quân Đầu Lĩnh 27 Thiên Kiếm Tinh Lập Địa Thái Tuế (hung tinh xuống đất) Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 28 Thiên Bình Tinh Thuyền Đẩu Hoả (lửa đầu thuyền) Thủy Quân Đầu Lĩnh 29 Thiên Tội Tinh Đoản Mệnh Nhị Lang (chàng hai xấu số) Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 30 Thiên Tổn Tinh Lãng Lý Bạch Điểu (chim trắng trên sóng) Thủy Quân Đầu Lĩnh 31 Thiên Đại Tinh Hoạt Diêm La (Diêm La sống) Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 32 Thiên Lao Tinh Bệnh Quan Sách (Quan Sách ốm) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 33 Thiên Tuệ Tinh Biển Mệnh Tam Lang (chàng ba liều mạng) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 34 Thiên Bảo Tinh Lưỡng Đầu Xà (rắn hai đầu) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ) 35 Thiên Khốc Tinh Song Vĩ Hạt (bọ cạp hai đuôi) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ) 36 Thiên Xảo Tinh Lãng Tử (tay chơi) Bộ Quân Đầu Lĩnh (Quân Sư Vũ lực)